🔍
Search:
LỘC CỘC
🌟
LỘC CỘC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
작고 둥근 것이 가볍게 구르는 소리. 또는 그 모양.
1
LÔNG LỐC, LỘC CỘC:
Âm thanh mà đồ vật nhỏ và tròn lăn một cách nhẹ nhàng. Hoặc hình ảnh đó.
-
Phó từ
-
1
크고 둥근 물체가 구르는 소리. 또는 그 모양.
1
LÔNG LỐC, LỘC CỘC:
Âm thanh mà vật thể to và tròn lăn. Hoặc hình ảnh đó.
-
Phó từ
-
1
작고 단단한 물건이 서로 부딪치는 소리.
1
LỘC CỘC, LÁCH CÁCH:
Âm thanh mà vật nhỏ và cứng va chạm vào nhau.
-
Phó từ
-
1
작고 단단한 물건이 서로 부딪치는 소리.
1
LỘC CỘC, LÁCH CÁCH:
Âm thanh mà vật nhỏ và cứng va chạm vào nhau.
-
Phó từ
-
1
약간 크고 단단한 물건이 단단한 바닥에서 구르는 소리. 또는 그 모양.
1
LENG KENG, LỘC CỘC, LÔNG LỐC:
Âm thanh mà đồ vật hơi to và rắn lăn trên nền cứng. Hoặc hình ảnh đó.
-
Động từ
-
1
작고 가벼운 물건이 잇따라 바닥이나 물체 위에 떨어지거나 부딪쳐서 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1
LỘC CỘC, THÌNH THỊCH:
Đồ vật nhỏ và nhẹ nối tiếp nhau rơi xuống nền hoặc bề mặt của vật khác và phát ra tiếng. Hoặc làm phát ra tiếng kêu đó.
-
2
마음에 충격을 받아서 가슴이 자꾸 조금 세게 뛰다.
2
THÌNH THỊCH:
Bị sốc trong lòng nên tim cứ đập mạnh.
-
☆
Phó từ
-
1
작은 물체나 물방울 등이 자꾸 아래로 떨어지는 소리. 또는 그 모양.
1
LỘP ĐỘP, LÃ CHÃ:
Hình ảnh hay tiếng phát ra của đồ vật nhỏ hay giọt nước rơi liên tục xuống phía dưới.
-
2
작고 단단한 물체가 자꾸 부러지거나 끊어지는 소리. 또는 그 모양.
2
RĂNG RẮC:
Âm thanh mà vật nhỏ và cứng liên tục bị gãy hoặc bị đứt. Hoặc hình ảnh đó.nh đó.
-
3
단단한 물건을 자꾸 가볍게 두드리는 소리.
3
LỘC CỘC:
Tiếng gõ nhẹ liên tục vào đồ vật cứng.
-
4
어디에 달린 것이나 하나로 붙은 것을 자꾸 거침없이 따거나 떼는 모양.
4
PHỪN PHỰT:
Hình ảnh liên tục bứt hay ngắt một cách dễ dàng cái gắn vào đâu đó hay cái dính thành một.
-
Phó từ
-
1
춥거나 무서워서 몸을 계속해서 떠는 모양.
1
CẦM CẬP, LẨY BẨY:
Hình ảnh cơ thể run rẩy liên tục do lạnh hay sợ hãi.
-
2
작은 바퀴가 단단한 바닥을 구르며 흔들리는 소리. 또는 그 모양.
2
LỘC CỘC, LỘP CỘP:
Âm thanh rung lên do bánh xe nhỏ lăn trên nền cứng. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3
막힘이 없이 시원시원하게 외는 모양.
3
LÀU LÀU:
Hình ảnh học thuộc trôi chảy mà không vướng vấp.
-
Động từ
-
1
단단한 물건이 부러지거나 서로 부딪치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
(GÃY) RĂNG RẮC, (VA) KEN KÉT, (GÕ) LỘC CỘC:
Liên tục phát ra tiếng vật cứng bị gãy hay va chạm vào nhau. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
Động từ
-
1
작고 가벼운 물건이 바닥이나 물체 위에 떨어지거나 부딪쳐서 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1
LỘC CỘC, KÌNH KỊCH, THÌNH THỊCH:
Tiếng đồ vật nhỏ và nhẹ theo nhau rơi hoặc va chạm trên vật thể hay nền sàn phát ra. Hoặc làm phát ra tiếng như vậy.
-
2
마음에 충격을 받아서 가슴이 조금 세게 뛰다.
2
THÌNH THỊCH, PHẬP PHỒNG:
Ngực đập hơi mạnh vì trong lòng bị sốc.
-
Động từ
-
1
단단한 물건이 부러지거나 서로 부딪치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LỘC CỘC, LỘP CỘP, LÁCH CÁCH, KHUA LỘC CỘC, GÕ LÁCH CÁCH:
Liên tục phát ra tiếng vật cứng bị gãy hay va chạm vào nhau. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
Động từ
-
1
춥거나 무서워서 몸이 떨리다. 또는 몸을 떨다.
1
RUN CẦM CẬP, RUN LẨY BẨY:
Cơ thể run do lạnh hay sợ hãi. Hoặc khiến cho cơ thể lên
-
2
작은 바퀴가 단단한 바닥을 구르며 흔들리는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
2
LỘC CỘC, LỘP CỘP, KHUA LỘC CỘC, LĂN LỘP CỘP:
Âm thanh liên tục phát ra do bánh xe nhỏ lăn trên nền cứng. Hoặc tạo ra âm thanh như vậy.
-
Phó từ
-
1
바퀴나 문짝 등이 단단한 바닥에 굴러갈 때 나는 소리. 또는 그 모양.
1
MỘT CÁCH LỘC CỘC, MỘT CÁCH LỌC XỌC:
Âm thanh phát ra khi cánh cửa hoặc bánh xe quay trên nền cứng.Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2
큰 물건이 흔들려 떨리는 소리.
2
MỘT CÁCH PHẦN PHẬT, MỘT CÁCH ẦM ẦM:
Âm thanh mà vật to lớn rung lắc.
-
Động từ
-
1
춥거나 무서워서 자꾸 몸이 떨리다. 또는 자꾸 몸을 떨게 하다.
1
RUN CẦM CẬP, RUN LẨY BẨY, RUNG:
Cơ thể run rẩy liên tục do lạnh hay sợ hãi. Hoặc liên tục làm cho cơ thể run.
-
2
작은 바퀴가 단단한 바닥을 구르며 흔들리는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
2
LỘC CỘC, LỘP CỘP, KHUA LỘP CỘP, LĂN LỘC CỘC:
Âm thanh liên tục phát ra do bánh xe nhỏ lăn trên nền cứng. Hoặc liên tục tạo ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1
춥거나 무서워서 자꾸 몸이 떨리다. 또는 자꾸 몸을 떨게 하다.
1
RUN CẦM CẬP, RUN LẨY BẨY, RUNG:
Cơ thể run rẩy liên tục do lạnh hay sợ. Hoặc liên tục làm cơ thể run lên.
-
2
작은 바퀴가 단단한 바닥을 구르며 흔들리는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
2
LỘC CỘC, LỘP CỘP, KHUA LỘC CỘC, LĂN LỘP CỘP:
Âm thanh liên tục phát ra do bánh xe nhỏ lăn trên nền cứng. Hoặc liên tục tạo ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1
작고 가벼운 물건이 잇따라 바닥이나 물체 위에 떨어지거나 부딪쳐서 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1
KÊU LỘC CỘC, KÊU KÌNH KỊCH, KÊU LENG KENG, LÀM LỘC CỘC, LÀM KÌNH KỊCH, LÀM LENG KENG:
Tiếng mà đồ vật nhỏ và nhẹ liên tục chạm vào nhau hay rơi hoặc va chạm trên vật thể hay nền sàn và phát ra. Hoặc làm phát ra tiếng như vậy.
-
2
마음에 충격을 받아서 가슴이 조금 세게 자꾸 뛰다.
2
THÌNH THỊCH:
Tim cứ đập hơi mạnh vì trong lòng bị sốc.
-
Động từ
-
1
작은 것이 갑자기 튀거나 터지는 소리가 자꾸 나다.
1
NỞ TOANG, NỔ TANH TÁCH, NỔ LÁCH TÁCH:
Hình ảnh hoặc tiếng vật nhỏ đột nhiên liên tiếp nảy lên hoặc vỡ ra.
-
2
작은 것이 갑자기 떨어지는 소리가 자꾸 나다.
2
RƠI LỘP ĐỘP, RỎ TONG TONG:
Cứ nói công kích một cách dữ tợn.
-
3
말을 사납게 자꾸 쏘아붙이다.
3
NÓI GAY GẮT, NÓI SA SẢ:
Cứ nói công kích một cách dữ tợn.
-
4
작은 것이 발에 걸리거나 차이는 소리가 자꾸 나다.
4
ĐÁ CỒNG CỘC, VƯỚNG LỤC CỤC:
Tiếng vật nhỏ vướng vào chân hoặc đá phải liên tục phát ra.
-
5
가볍게 살짝살짝 치거나 건드리는 소리를 자꾸 내다.
5
(VỖ, ĐẬP...) BỒM BỘP, THÙM THỤP:
Tiếng đập hoặc chạm nhẹ liên tục phát ra.
-
6
가볍게 살짝살짝 털거나 튀기는 소리를 자꾸 내다.
6
(RŨ, BÚNG...) BÙM BỤP, KHE KHẼ, NHÈ NHẸ:
Tiếng rũ hoặc búng nhẹ liên tục phát ra.
-
7
새가 부리로 가볍게 쪼는 소리를 자꾸 내다.
7
MỔ LỘC CỘC, CỒNG CỘC, TANH TÁCH:
Tiếng chim dùng mỏ mổ nhẹ liên tục phát ra.
-
8
갑자기 가볍게 부러지는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 내다.
8
GÃY RĂNG RẮC, BẺ RĂNG RẮC:
Tiếng đột nhiên gãy nhẹ liên tục phát ra. Hoặc làm phát ra tiếng động đó.